You can sponsor this page

Ancistrogobius dipus Shibukawa, Yoshino & Allen, 2010

Double-fin cheek-hook goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ancistrogobius dipus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Ancistrogobius: Name from Greek word 'agkistros' meaning fishhook and Gobius , a genus name of gobiine fish, in reference to the short, ventrally directed, spur-like preopercular spinedipus: Name from Greek words 'dis' meaning two and 'pous' for foot. referring to its largely separated pelvic fins.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 15 - 35 m (Ref. 84001). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan to the Great Barrier Reef.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84001)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is unique from its congeners by having the following characters: largely separated pelvic fin with rudimentary connecting membrane and no frenum; fifth segmented ray of pelvic fin short, length 67.9-71.9% of preceding ray; a narrow black blotch on distal tip of first dorsal fin (not reaching posteriorly to third spine); pectoral-fin rays 19-21, usually 20; head and most of nape naked, no predorsal scales (except for one specimen, WAM-P.32537-001, with one predorsal scale); third spine of first dorsal fin greatly elongated, filamentous, obviously longer than preceding spine, typically with alternating pale and dusky (or yellow) bands when alive or fresh; faint, dusky blotches (not forming distinct vertical bar) below eye; sensory papilla x^1 and x^2 not continuous, interrupted by row trp; sensory papilla rows trp long, extending dorsally to well above a longitudinal line through row x^1; anterior tip of sensory papilla row b meeting row 4; sensory papilla row 4 long, dorsal tip close to eye; possess a relatively slender and pointed snout (this character difficult to quantify) (Ref. 84001).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from sandy-mud or silt bottoms with dead-coral rubble at depths of 15-35 m (Ref. 84001).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K., T. Yoshino and G.R. Allen, 2010. Ancistrogobius, a new cheek-spine goby genus from the West Pacific and Red Sea, with descriptions of four new species (Perciformes: Gobiidae: Gobiinae). Bull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, (Suppl. 4):67-87. (Ref. 84001)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 August 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 28.9, mean 27.9 °C (based on 96 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).