You can sponsor this page

Navigobius dewa Hoese & Motomura, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Navigobius dewa
Navigobius dewa
Picture by Motomura, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Microdesmidae (Wormfishes) > Ptereleotrinae
Etymology: Navigobius: Name from Latin ' navi' meaning to float or swim, an allusion to the swimming habits of the speciesdewa: Named for Mr. Shin’ichi Dewa; noun in apposition.
Eponymy: Shin-ichi Dewa is an amateur ichthyologist from Kagoshima, Japan, the type locality. He has co-authored at least seven papers including: Global warming and comparison of fish fauna in southern Japan (2014). He collected the type. (See also DewaPyle) (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Hoese & Motomura.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 45 - 85 m (Ref. 83368). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: currently known only from southern Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 20; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: lower lip with free ventral margin over whole length, the fold narrowing at anterior tip of lower jaw; compressed head and body; elongated body; naked cheek, preoperculum and operculum while most of the body scaled; most scales are cycloid, but with ctenoid patch below pectoral fin and on posterior region of caudal peduncle, imbricate, in 92-97 vertical rows; terminal mouth only slightly protrusible, forming an angle of 27-37° to longitudinal axis of body; maxilla reaching posteriorly to below the middle of eye; head pores are paired laterally, with 4 pores around dorsal margin of each eye; relatively short and rounded snout with length less than eye diameter; anterior nostril at the end of a short tube while posterior nostril a simple pore; head papillae in a transverse pattern; median nuchal crest, formed by very low fold of skin, from first dorsal spine onto head to just above the middle to posterior end of operculum; gill opening is moderate, extending from upper pectoral-fin base ventrally to just below posterior preopercular margin; interorbital about three-quarters diameter of eye; gill rakers on first arch 5+1+10, spatulate and elongate; all rakers are ossified, those on second, third and fourth arches tuberculate, with dorsal spiny projections; D1 VI, D2 I,19; A I,19-20; pectoral-fin rays 20; segmented caudal-fin rays usually 9+8; branched caudal-fin rays 6+5; pelvic fins are separate, each with rays I,4; vertebrae 10+16; branchiostegals 5 (Ref. 83368).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An epibenthic species found in sandy and muddy bottoms on the steep slope. Adults form epibenthic schools, comprising 10-300 individuals (in Kagoshima Bay) (Ref. 83368).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Hoese, D.F. and H. Motomura, 2009. Descriptions of two new genera and species of ptereleotrine fishes from Australia and Japan (Teleostei: Gobioidei) with discussion of possible relationships. Zootaxa 2312:49-59. (Ref. 83368)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).