Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Siluriformes (Catfishes) >
Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Ancistrus: Greek, agkistron = hook (Ref. 45335); agostinhoi: Named for Ângelo Antônio Agostinho; a patronym.
Eponymy: Dr Ângelo Antônio Agostinho is a Brazilian zoologist, limnologist and ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83296); 7.6 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 3 - 4. This species differs from its congeners inhabiting the Río de La Plata and coastal basins of southern Brazil, except A. abilhoai, A. formoso, A. mullerae, A. multispinis and A. taunayi by possessing a maxillary barbel shorter and not free from lower lip (vs. longer and free from lower lip); from A. abilhoai by having the width of mandibulary teeth row 15.8-19.3% of HL (vs. 13.4-15.5%) and 38.4-53.6% of interorbital width (vs. 32.9-37.9%); from A. formoso by orbital diameter 12.3-17.3% of HL (vs. 8.3-8.7%), caudal peduncle depth 10.6-12.0% of SL (vs. 7.8-8.7%) and number of dentary teeth 38-78 (vs. 110); from A. multispinis and A. taunayi by occipital depth 18.8-22.0% of SL (vs. 16.2-18.0% and 17.3-17.9%, respectively); from A. mullerae by occipital depth 18.8-22.0% of SL (vs. 15.4-18.8%) and head length 37.8-41.4% of SL, mean = 38.9% (vs. 34.4-37.9%, mean= 36.3%) (Ref. 83296).
Facultative or obligate air-breathing (Ref. 126274)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Bifi, A.G., C.S. Pavanelli and C.H. Zawadzki, 2009. Three new species of Ancistrus Kner, 1854 (Siluriformes: Loricariidae) from the Rio Iguaçu basin, Paraná State, Brazil. Zootaxa 2275:41-59. (Ref. 83296)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00633 - 0.03455), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).