You can sponsor this page

Otopharynx antron Cleaver, Konings & Stauffer, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Otopharynx antron
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Otopharynx: Greek, ous = hear + Greek, pharyngx = pharynx (Ref. 45335);  antron: The specific epithet is derived from the Greek word antron, which means cave or cavity (Ref. 82798).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 10 - 60 m (Ref. 82798). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi, between Gome and Nametumbwe, in Malawi (Ref. 82798).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82798)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. A small to medium-sized cave-dwelling haplochromine with relatively deep body depth with greatest body depth at base of seventh or eighth dorsal spine (Ref. 82798). Otopharynx antron has a larger eye, 31.4-34.7% of head length, than most other Otopharynx species. It has fewer lateral-line scales (29-31) than Otopharynx argyrosoma and a larger lower-jaw length than Otopharynx heterodon (Ref. 82798). It is distinguished from Otopharynx spelaeotes and Otopharynx lithobates by its primarily unicuspid teeth in the outer rows of the oral jaws, by its smaller horizontal eye diameter, by a deeper caudal peduncle, and additionally from O. spelaeotes by having fewer teeth in the outer row of the left lower jaw (15-19) (Ref. 82798).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Cave-dwelling; males have been observed defending small caves with sandy bottom mostly against conspecific males (Ref. 82798). Unicuspid teeth suggest diet of larger invertebrates or even fish (Ref. 82798).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Cleaver, R.M., A.F. Konings and J.R. Stauffer Jr., 2009. Two new cave-dwelling cichlids of Lake Malaŵi, Africa. Ichthyol. Explor. Freshwat. 20(2):163-178. (Ref. 82798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).