You can sponsor this page

Hyphessobrycon pando Hein, 2009

Pando tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hyphessobrycon pando (Pando tetra)
Hyphessobrycon pando
Female picture by Hein, G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)pando: Named for the region, Departamento Pando, its type locality.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Bolivia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82662)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 25; Động vật có xương sống: 34. This species is distinguished by the following characters: upper jaw with 2 rows of teeth; no scales on caudal-fin; incomplete lateral line; deep body, red in colour, with a black humeral and dorsal spot, anterior and posterior margined by a light zone. Also characteristic to this species are 6-10 conical to tricuspid teeth on the inner row of the premaxillary; 1-4 conical teeth on the outer row; 5-8 conical to tricuspid teeth on the maxillary; 8 gill rakers on dorsal limb, 13 on ventral; a black dorsal spot converges ventrally to a more or less rounded tip. H. werneri and H. epicharis have similar tooth pattern and a distinct black humeral spot; however, both have a long horizontally extended humeral spot and prolonged dorsal fins in males (vs. a round spot often with small expansions above and below and a short dorsal fin in the H. pando). H. pando differs in having a well developed infraorbital 4 vs. reduced to the laterosensory channel without dermal bones in H. werneri and, white tips of anterior rays of the pelvic and anal fins vs. coloured in H. epicharis (Ref. 82662).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a blackwater river with no aquatic plants, except for bladderwort Utricularia; pH 5.9 and conductivity of 15 μS/cm (Ref. 82662).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hein, G., 2009. Hyphessobrycon pando sp. n., a new rosy tetra from northern Bolivia (Teleostei, Characiformes, Characidae). Bull. Fish Biol. 10:1-10. (Ref. 82662)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 April 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00683 - 0.03057), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).