You can sponsor this page

Acanthopagrus randalli Iwatsuki & Carpenter, 2009

Middle East Black Seabream
Upload your photos and videos
Google image
Image of Acanthopagrus randalli (Middle East Black Seabream)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sparidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Acanthopagrus: Greek, akantha = thorn + Greek, pagros, a kind of fish (Ref. 45335)randalli: The specific name “randalli” is proposed in honor of Dr. John E. Randall who collected the holotype and who is clearly one of the greatest ichthyologists of all times (Ref. 82482).
Eponymy: Dr John ‘Jack’ Ernest Randall Jr. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Known only from and apparently endemic to the Persian Gulf (Ref. 82482).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82482)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Body compressed; mouth somewhat oblique; maxillary reaching to below middle of pupil and lager than eye diameter; lower jaw included in upper jaw; teeth in jaws in 3 to 5 rows, anteriorly about 6 (or 7) curved canines in the upper jaw and 6 in the lower jaw; upper and lower molar teeth strongly developed, subequal in size except some progressively larger posteriorly and some progressively smaller anteriorly and posteriorly, in upper jaw up to 5 rows and lower jaw up to 4 rows; suborbital depth slightly shorter than dermal eye opening (clearly shorter than dermal eye opening); 5 (or 6) irregular transverse rows of scales on preoperculum; anterodorsal profile from just above eye ascending gently and curved; anteriormost margin of head scalation rounded when viewed from above, reaching to just beyond posteriormost margin of orbit and without small scales anterior to scalation margin; dorsal-fin spines strong, first slightly longer than half length of second spine, which is shorter than third spine; fourth or fifth spine longest; longest soft dorsal-fin ray shorter than longest spine in dorsal fin; first anal-fin spine short, its length much less than eye, robust, not flattened; second anal-fin spine length clearly less than head without snout; third anal-fin spine shorter than second spine, which is slightly longer than snout; first anal-fin ray subequal to second anal-fin spine and slightly longer than third spine; pectoral-fin tip nearly reaching to first anal-fin spine base vertically, its length clearly greater than head length; longest pelvic-fin ray clearly less than head; pelvic-fin spine longer than snout (Ref. 82482).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwatsuki, Y. and K.E. Carpenter, 2009. Acanthopagrus randalli (Perciformes: Sparidae), a new black seabream from the Persian Gulf. Zootaxa 2267:43-54. (Ref. 82482)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 03 December 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00874 - 0.04557), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).