You can sponsor this page

Histiophryne psychedelica Pietsch, Arnold & Hall, 2009

Psychedelic frogfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Histiophryne psychedelica (Psychedelic frogfish)
Histiophryne psychedelica
Picture by Hall, D.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lophiiformes (Anglerfishes) > Histiophrynidae (Starfingered frogfishes)
Etymology: Histiophryne: Greek, istion, istos = sail + Greek, phryne = toad (Ref. 45335)psychedelica: Named for the unique pigment pattern of swirling concentric rings and stripes covering the head, body, and fins.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 10 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80493); 8.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 20. This species is unique in having a broad flat face, surrounded by thick, fleshy, laterally expanded cheeks and chin, with eyes directed anteriorly; body skin thick and loose, forming conspicuous fleshy folds that envelop the unpaired fins; a pigment pattern of white stripes runs from the eyes and continuing back to the body and tip of the caudal fin; genetic divergence in the nuclear recombination activation gene-2 (RAG2), cytochrome oxidase-I (COI), and 16S rRNA genes (Ref. 80493).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was found at a depth of 5-7 m, within 100 m of the commercial jetty in the harbor at Ambon City (its type locality that was previously well known to divers as the ‘‘Twilight Zone,’’ because of the presence of many rare animals); currents varied from virtually nonexistent to strong; visibility varied between about 10 and 30 m; sea floor in this location slopes gently near shore, but more steeply below 10 m, quickly reaching a depth of 100 m or more; aside from the coral rubble, the bottom was littered with a variety of human refuse; and both individuals were consistently found hidden among coarse coral rubble, usually encrusted with ascidians, sponges, and coralline algae (Ref. 80493).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pietsch, T.W., R.J. Arnold and D.J. Hall, 2009. A bizarre new species of frogfish of the genus Histiophryne (Lophiiformes: Antennariidae) from Ambon and Bali, Indonesia. Copeia 2009(1):37-45. (Ref. 80493)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec assumed to be > 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).