You can sponsor this page

Barbus niluferensis Turan, Kottelat & Ekmekçi, 2009

Simav Barbel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Barbus niluferensis (Simav Barbel)
Barbus niluferensis
Picture by Güçlü, S.S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Barbus: Latin, barbus = barbel (Ref. 45335)niluferensis: Named for its type locality.
Eponymy: Sir Charles Alfred Payton (1843–1926) was a British adventurer, writer, fisherman and diplomat who was British Consul to Morocco, where this barb is found. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Turan, Kottelat & Ekmekçi.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80049)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 43 - 44. This species is distinguished from its congeners in Turkey and the Aegean basin by possessing a less strongly ossified last simple dorsal-fin ray and with fewer serrae along the proximal part of its posterior margin (serrated along 49-52 % of its length, vs. 56-77; 15-17 serrae, vs. 18-32) and having fewer gill rakers on the first gill arch (6-8, modally 8, vs. 7-14, modally 9-11 in the different species). It is further distinct with the following characters (none unique to the species): a small size (largest known specimen 14.6 cm SL); a short caudal fin (15.7-20.4 % SL); large and many irregular black spots on the back, as well as on the fins and flank, and small black spots on the head, extending downwards to the cheek; fleshy lips; lateral line scales 62-71; scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin 13-15 and between the lateral line and the anal-fin origin 8-10; last simple dorsal-fin ray weakly ossified; body depth at dorsal-fin origin 17.2-22.4 % SL; head length 23.3-25.7 % SL (Ref. 80049).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in swift flowing water, with cobble and pebble bottom (Ref. 80049).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Turan, D., M. Kottelat and F. Güler Ekmekçi, 2009. Barbus niluferensis, a new species of barbel (Teleostei: Cyprinidae) from Nilüfer River, Turkey, with re-description of B. oligolepis. Zootaxa 1981:15-28. (Ref. 80049)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 30 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00304 - 0.01311), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).