>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: Paracapoeta: Name cobination of 'Para' (for beside or near) and Capoeta, the name of the closest genus of Paracapoeta, deriving from the local vernacular name 'kapwaeti' used in Georgia and Azerbaijan.; erhani: Named for Davut Turan, the author of important papers on Capoeta in Anatolia..
More on authors: Turan, Kottelat & Ekmekçi.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Subtropical
Asia: Turkey.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 47.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111114); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 97116)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Turan, D., C. Kaya, İ. Aksu and Y. Bektaş, 2022. Paracapoeta, a new genus of the Cyprinidae from Mesopotamia, Cilicia and Levant (Teleostei, Cypriniformes). Zoosystematics and Evolution, 98(2):201-212. (Ref. 129034)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00567 - 0.01221), b=3.07 (2.95 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (37 of 100).