You can sponsor this page

Astyanax jacobinae Zanata & Camelier, 2008

Piaba
Upload your photos and videos
Google image
Image of Astyanax jacobinae (Piaba)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Astyanax: The name of Astyanax, Hector´s son in the Greek mythology (Ref. 45335)jacobinae: The name jacobinae refers to the type locality, município de Jacobina, BA, Brazil.
Eponymy: Astyanax was the son of Hector in Greek mythology. See Homer’s Iliad for details. The reasoning for its use for a genus of characins is not explained. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 11°S - 12°S, 41°W - 42°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Astyanax jacobinae was collected only in rio da Jaqueira, below Cachoeira Araponga, a tributary of rio Itapicuru-mirim, rio Itapicuru basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79518)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22. Body compressed, moderately elongate. Mouth terminal. Overall coloration silvery-tan, with silvery highlights on scales, major portion of iris, infraorbitals, preopercle, and opercle. Dorsal portion of iris, together with lateroventral half of head, with the exception of third infraorbital, and ventral portion of preopercle and opercle tinged with yellow. Scales around humeral spot and on lateroventral region of body anterior to anal fin origin also yellowish. Humeral spot visible, although not so conspicuous as in preserved specimens. Concentration of dark chromatophores visible over caudal peduncle, although not forming conspicuous blotch. Dorsal, anal, caudal, and adipose fins reddish-orange. Pectorals yellowish and pelvic fins hyaline. Astyanax jacobinae can be distinguished from most of its congeners and from all other Astyanax species known from northeastern Brazilian drainages (A. brevirhinus, A. fasciatus, A. intermedius, A. lacustris, A. pelecus, A. rivularis, A. taeniatus) by the presence of a vertically elongated humeral blotch (vs. distinctly horizontally elongated humeral blotch in A. lacustris and A. pelecus), absence of a conspicuous dark stripe from humeral region to caudal peduncle (vs. well defined dark midlateral stripe along most of body length in A. intermedius, A. pelecus, A rivularis, A. taeniatus), three or four outer premaxillary teeth, three maxillary teeth, and 21–26 anal fin rays (vs. five outer premaxillary teeth, one or two maxillary teeth, and 28 anal-fin rays in A. brevirhinus). The new species differs from the majority of Astyanax species by its larger eye diameter (36.8–40.3% vs. 24.7–35.4%, with the exception of A. intermedius among northeastern species that approaches the eye diameter of A. jacobinae with 29.0–36.4%). It can be distinguished from A. turmalinensis by its higher number of maxillary teeth and by the presence of only one humeral blotch (3 or 4 teeth vs. 1 or 2 and presence of two humeral blotches). It can be also distinguished from A. epiagos by having higher number of branched anal-fin rays (19–22 vs. 13–17), three maxillary teeth (vs. 0–2), longer anal-fin base length (27.6–30.7% vs. 18.1–23.2%), shorter distance from eye to dorsal-fin origin (36.0–39.2% vs. 39.5–43.2%), and also by the absence of broad space between infraorbitals and preopercle.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zanata, A.M. and P. Camelier, 2008. Two new species of Astyanax (Characiformes: Characidae) from upper rio Paraguaçu and rio Itapicuru basins, Chapada Diamantina, Bahia, Brazil. Zootaxa 1908:28-40. (Ref. 79518)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00493 - 0.02437), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).