You can sponsor this page

Loricaria lundbergi Thomas & Rapp Py-Daniel, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Loricaria lundbergi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Loricaria: Latin, lorica, loricare = cuirass of corslet of leather; 1706 + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)lundbergi: Named for Dr. John G. Lundberg, Curator and Chaplin Chair of Ichthyology, Academy of Natural Sciences of Philadelphia, for his leading role in the Calhamazon Project and many outstanding contributions to Neotropical ichthyology.
Eponymy: Dr John Graham Lundberg (d: 1942) is an American ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 8 - 19 m (Ref. 79031). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: geagraphically disparate localities in the rio Negro system in Brazil and Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from other congeners , except Loricaria parnahybae, by having abdominal plate development confined to the pre-anal shield and posterior median abdominal area, pectoral girdle mostly naked, and with isolated clusters of plates near bases of pectoral fins posterior to gill openings often present in adults (vs. abdominal plates typically well developed and tightly arranged across the entire median abdominal area, including the pectoral girdle. Can be separated from Loricaria parnahybae by having the following characters: a broader head (17.6-18.4% SL vs. 13.7- 15.8% SL), smaller basicaudal plate (9.0-11.9% vs. 12.9- 15.4% HL), body marked with conspicuous dark saddles and fins with solid dark pigment (vs. body faintly marked with dark saddles and fins with small spots). Differs further from Loricaria simillima by having a smaller basicaudal plate (9.0-11.9% vs. 11.7-23.6% HL). One specimen from rio Mawarinuma of the upper rio Negro drainage differs from specimens collected from deep channel habitats of the rio Negro by having larger and more boldly pigment pattern, larger eye and well developed iris operculum (Ref. 79031).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occurs in black-water habitats. Aquatic insect larvae of family Chironomidae, sclerotized body parts of unidentified insect larvae, organic detritus and sand were found in the stomach contents of a single specimen measuring 7.66 cm SL (Ref. 79031).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Thomas, M.R. and L.H. Rapp Py-Daniel, 2008. Three new species of the armored catfish genus Loricaria (Siluriformes: Loricariidae) from river channels of the Amazon basin. Neotrop. Ichthyol. 6(3):379-394. (Ref. 79031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00181 - 0.00834), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).