You can sponsor this page

Loricaria pumila Thomas & Rapp Py-Daniel, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Loricaria pumila
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Loricaria: Latin, lorica, loricare = cuirass of corslet of leather; 1706 + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)pumila: From the Latin 'pumilus', meaning dwarf, alluding to the small adult size of this species, particularly among Loricaria.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 3 - 29 m (Ref. 79031). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil in Rio Amazonas near the mouth of rio Tapajós and rio Pará adjacent to and including lower rio Tocantins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Differs from all congeners, except Loricaria nickeriensis, by attaining a small adult size, reaching sexual maturity at less than 8.0 cm SL. Distinguished further from Loricaria nickeriensis and Amazon basin Loricaria by the following combination of characters: surfaces of head with prominent crests and predorsal plates with numerous well developed odontodes arranged in conspicuous linear rows; anterior abdominal area covering pectoral girdle naked, with occasional small isolated plates at bases of pectoral fins, pre-anal shield and space between lateral abdominal plates with large polygonal plates; total plates in lateral series 31-32 (modally 31); and post-anal plates 18-19 (modally 18). One specimen from the lower rio Tocantins differs from other collected specimens from the lower Amazon by having a larger eye and maximum orbital diameter of 20.4% HL (vs. 15.4-17.7% HL) and lightly developed iris operculum (vs. absent); and conspicuous pigment pattern consisting of brown blotches on the head and fins with five dark saddles on the dorsum of the body (vs. patterns in Amazon specimens similar, but diffuse) (Ref. 79031).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Reportedly collected using bottom trawls at depths from 3 to 29 m and at distances of 15 to 1500 m from the shoreline, as well as over silt and organic detritus. Aquatic insect larva, sclerotized body parts of unidentified insects, organic detritus and sand were found in the stomach contents of a single specimen measuring 7.31 cm SL (Ref. 79031).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Thomas, M.R. and L.H. Rapp Py-Daniel, 2008. Three new species of the armored catfish genus Loricaria (Siluriformes: Loricariidae) from river channels of the Amazon basin. Neotrop. Ichthyol. 6(3):379-394. (Ref. 79031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00181 - 0.00834), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).