You can sponsor this page

Paedocypris carbunculus Britz & Kottelat, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paedocypris carbunculus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Paedocyprididae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Paedocyprididae (Tiny carps)
Etymology: Paedocypris: Name from the Greek words 'Paideios' meaning children and 'Cypris' for Venus, common suffix for cyprinid genera; gender femininecarbunculus: Derived from the Latin carbunculus (gemstone ruby), in reference to the ruby in live coloration.
More on authors: Britz & Kottelat.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 4.1 - ?; Mức độ sâu 0 - 2 m (Ref. 78740). Tropical; 29°C - ? (Ref. 78740)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Borneo, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 78740); 1.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from other members of the genus Paedocypris by the shape of the head blotches. Can be differentiated further from Paedocypris micromegethes by the possession of the following characters: middorsal stripe with chromatophores in three rows (vs. in a single row); head kidney pigment (vs. absence); well developed opercular, subopercular, preopercular and branchiostegal rows, and isthmus gular pigmentation (vs. absence or consisting of only a few chromatophores); chest spots (vs. absence); chest blotch well developed (vs. poorly developed or absent); and preanal larval fin fold in adult females (vs. absence). Can be separated further from Paedocypris progenetica by the presence of median row of the middorsal stripe formed by separated individual chromatophores (vs. chromatophores forming an uninterrupted line) and sparse pigmentation on the upper and lower lips (vs. heavy pigmented lips appearing uniformly black) (Ref. 78740).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in areas with slow current, usually forming small shoals approximately up to 100-200 individuals, most abundant near or under overhanging structures or submerged vegetation. The type specimen was collected in a small stream, 3-6 m wide and 0.5 to 2 m depth, with substrate ranging from sand to detritus and peat, with flowing blackwater (Ref. 78740).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Britz, R. and M. Kottelat, 2008. Paedocypris carbunculus, a new species of miniature fish from Borneo (Teleostei: Cyprinidontiformes: Cyprinidae). Raffles Bull. Zool. 56(2):415-422. (Ref. 78740)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 04 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).