You can sponsor this page

Pterocaesio flavifasciata Allen & Erdmann, 2006

Yellowstripe fusilier
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pterocaesio flavifasciata (Yellowstripe fusilier)
Pterocaesio flavifasciata
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Caesionidae (Fusiliers) > Caesioninae
Etymology: Pterocaesio: Greek, pteron = wing, fin + Latin, caesius = blue grey (Ref. 45335)flavifasciata: Named for its distinctive color pattern, the yellow-stripe on the body.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Sumatra, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 77031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. This species differs in the following characters: 2 post-maxillary processes; D X, 15-16 (usually 15); A III, 11-13 (usually 12); pectoral-fin rays 22-23; lateral-line scales 70-79 (modally 75); circumpeduncular scales 11-13 + 15-16; fusiform and elongate body, its greatest depth 3.4-3.9 in SL; head length (HL) 3.4-3.6 in SL; snout 3.7-4.2 in HL; eye 3.4-4.2 in HL; pectoral-fin length 1.1-1.4 in HL; in life, color is blue to bluish green grading to white on belly, with prominent pair of broad (each covering a maximum of about 4-5 scale rows) yellow stripes, the lower extending from above eye to upper half of caudal-fin base, and the upper from nape to base of posteriormost dorsal-fin rays (Ref. 77031). Pectoral-fin axil spot black; caudal-fin lobes tips dark (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species forms midwater aggregations that feed on zooplankton, frequently in the company of other caesionids, usually Caesio caerulaurea, C. lunaris, and C. varilineata, from the surface to at least 30 m (Ref. 77031).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2006. Pterocaesio flavifasciata, a new species of fusilier (Teleostei: Caesionidae) from Sumatra, Indonesia. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 12(1):27-30. (Ref. 77031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 11 July 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.1 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 160 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00469 - 0.02447), b=3.11 (2.93 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).