You can sponsor this page

Cottus tallapoosae Neely, Williams & Mayden, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cottus tallapoosae
Cottus tallapoosae
Picture by Drummond, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Cottidae (Sculpins)
Etymology: Cottus: Greek, kottos = a fish (Ref. 45335)tallapoosae: The specific name is in reference to the Tallapoosa River, to which this species is endemic. Tallapoosa is an ancient Upper Creek American Indian settlement on the river; originally derived from the Choctaw 'pulverized rock'.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: endemic to the Tallapoosa River drainage above the Fall Line in the east-central Alabama and west-central Georgia, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 72414)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 18; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 14; Động vật có xương sống: 29 - 32. Diagnosed from all congeners except Cottus chattahoochee by the combination of the following characters: modally eight infraorbital canal pores; five bones in the suborbital series; reduced palatine teeth; a flexible spine and four rays in the pelvic fin; preoperculomandibular canals not fused at anterior rami of mandibles, with two pores at tip of chin; pectoral rays simple; preopercular armature well-developed with two or three spines; chin not mottled; and dorsal fins separate. Differs from Cottus chattahoochee by having the following features: usually incomplete lateral line (vs. complete); dermal prickling reduced or absent, when present generally restricted to a few scattered prickles in area along anterior part of lateral line (vs. a robust postpectoral patch in addition to prickles along the anterior lateral line); and narrow to moderately wide saddles (vs. moderate or wide) (Ref. 72414).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits clean gravel or rocky bottomed streams with moderate to swift current. Frequently found in streams 3-15 m wide and at depths of 0.5-0.7 m (Ref. 72414). Feeds on anything alive which fits into its mouth (Ref. 72414).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Neely, D.A., J.D. Williams and R.L. Mayden, 2007. Two new sculpins of the genus Cottus (Teleostei: Cottidae) from rivers of the eastern north America. Copeia 2007(3):641-655. (Ref. 72414)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 November 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00344 - 0.02648), b=3.09 (2.85 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).