You can sponsor this page

Phalloceros buckupi Lucinda, 2008

Jacareí toothcarp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Phalloceros buckupi (Jacareí toothcarp)
Phalloceros buckupi
Male picture by Lucinda, P.H.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Phalloceros: Greek, phallos = penis + Greek, keras = horn (Ref. 45335)buckupi: Named for Paulo A. Buckup (collector of most specimens of this species), in recognition of his many contributions to Neotropical ichthyology.
Eponymy: Dr Paulo Andreas Buckup (d: 1959) is an ichthyologist (1994–present) who is a Professor in the Vertebrates Department of the Brazilian National Museum at the Federal University of Rio de Janeiro (UFRJ) and Curator of the fish collection. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Jacareí drainage and neighbouring, which flows into the Baía de Paranaguá in Paraná, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76852); 3.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 32. Diagnosed from all other species of the genus except Phalloceros megapolos, Phalloceros spiloura, Phalloceros malabarbai, Phalloceros alessandrae, Phalloceros anisophallos, Phalloceros uai, Phalloceros lucenorum, Phalloceros pellos, and Phalloceros reisi by the female urogenital papilla curved to the right, located laterally (vs. slightly left turned and with a lateral ramus or straight located along midventral line); and border of the anal aperture in contact with the first anal-fin ray or very close to it (vs. separated from first anal-fin ray by the female urogenital papilla). Differs from Phalloceros spiloura by the absence of a caudal peduncle spot (vs. presence of caudal peduncle spot); from Phalloceros megapolos by the gonopodium appendix normally developed (vs. greatly expanded in wing like projections); from Phalloceros uai by the absence of a wide and square-shaped lateral spot in large specimens (vs. presence of such spot). Distinguished from Phalloceros alessandrae and Phalloceros malabarbai by halves of gonopodial paired appendix sickle like (vs. not sickle like); medial corner absent (vs. present); hook on left half of gonopodial paired appendix and right hook absent (vs. hook on both halves of gonopodial paired appendix); and left hook small, directed downward or up- and forward, and located closer to the base of gonopodial appendix (vs. hooks large downward directed and located in the corner of gonopodial appendix). Differs from Phalloceros anisophallos, Phalloceros lucenorum, Phalloceros pellos, and Phalloceros reisi by the halves of the gonopodium slender and similar to each other (vs. halves of the gonopodium wide and different from each other; right half wider than left one) (Ref. 76852).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lucinda, P.H.F., 2008. Systematics and biogeography of the genus Phalloceros Eigenmann, 1907 (Cyprinodontiformes: Poeciliidae: Poeciliinae), with the description of twenty-one new species. Neotrop. Ichthyol. 6(2):113-158. (Ref. 76852)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 May 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.14 (2.95 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).