You can sponsor this page

Pareiorhaphis nasuta Pereira, Vieira & Reis, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pareiorhaphis nasuta
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pareiorhaphis: Greek, pareia = jaw + Greek, rhaphis = needle (Ref. 45335)nasuta: The specific name from the Latin adjective nasutus, meaning long-nosed, in reference to the long snout, diagnostic of this species.
More on authors: Pereira, Vieira & Reis.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Doce basin in Minas Gerais, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75793)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6. Diagnosed from all other species of the genus Pareiorhaphis by having a longer snout (71.1-75.6 vs. 52.8-69.9% HL). Can be differentiated further from most other congeners, except for Pareiorhaphis garbei, Pareiorhaphis vestigipinnis, Pareiorhaphis cerosus, and Pareiorhaphis splendens, by having smaller orbital diameter (8.6-11.3 vs. 11.7-18.8% HL). Differs further from Pareiorhaphis garbei by having bifid teeth, with a small lateral cusp in both dentary and premaxilla (vs. simple teeth, without lateral cusp in both dentary and premaxilla); from Pareiorhaphis vestigipinnis by having an adipose fin (vs. adipose fin absent); from Pareiorhaphis cerosus by having one to three preadipose azygous plates (vs. three to five plates); and from Pareiorhaphis splendens by the longer pelvic-fin spine (19.4-23.4 vs. 12.6-19.1% SL) (Ref. 75793).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); The type locality is a small, shallow river with very clear, transparent water, slow to moderate current, and with bottom consisting of rocks, loose stones and sometimes gravel (Ref. 75793). Collected in areas of rapids among loose stones and pebbles. Nuptial males and larger individuals occur among larger stones and on the stronger current (Ref. 75793).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Pereira, E.H.L., F. Vieira and R.E. Reis, 2007. A new species of sexually dimorphic Pareiorhaphis Miranda Ribeiro, 1918 (Siluriformes: Loricariidae) from the Rio Doce basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 5(4):443-448. (Ref. 75793)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 18 May 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).