You can sponsor this page

Hexanchus nakamurai Teng, 1962

Bigeyed sixgill shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hexanchus nakamurai   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hexanchus nakamurai (Bigeyed sixgill shark)
Hexanchus nakamurai
Picture by Murch, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Hexanchiformes (Frill and cow sharks) > Hexanchidae (Cow sharks)
Etymology: Hexanchus: hex (Gr.), six; anchus, etymology unclear, perhaps anchos (Gr.), choke or throttle, referring to how six gill openings of H. griseus extend down onto the throat (See ETYFish)nakamurai: In honor of Teng’s colleague Hiroshi Nakamura, Fisheries Experiment Station of the Government-General during the Japanese occupation of Taiwan, who illustrated this species as H. griseus in 1936 (See ETYFish).
Eponymy: Dr Hiroshi Nakamura was a Japanese ichthyologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 0 - 700 m (Ref. 125614), usually 90 - 600 m (Ref. 6574). Deep-water; 33°N - 36°S, 30°E - 178°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: patchily distributed in most warm-temperate and tropical seas.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 142 - ? cm
Max length : 206 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 130455)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 155. This slender-bodied shark is readily distinguished from its larger congener (H. griseus) by having a narrower head, relatively larger eyes, 5 large lower comb-shaped anterolateral teeth, a long slender dorsal-caudal space, with distance from the dorsal origin to the upper caudal origin being at least twice the length of the dorsal fin base; with the upper and lower caudal postventral margins forming a strong arch. In life, Color of dorsum a uniform pale brown without a light line extending along the lateral body trunk, the trailing fin edges are white in some specimens and the ventral surface is lighter (Ref. 94780).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on continental and island shelves and slopes, occasionally near surface or inshore from 0 to 700 m depth. Feeds on small to medium-sized bony fishes and occassionally on crustaceans. Viviparous, with 13-26 young in a litter (Ref. 125614). Size at birth measures to about 40-43 cm TL (Ref. 94780). It is taken as bycatch within its range, but is not commercially important (Ref. 125614). Utilized for its fins, meat and liver oil but of little value due to its relatively small size (Ref. 58048).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, with number of young 13 in one litter. Length at birth about 43 cm (Ref. 125614). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Ebert, D.A., W.T. White and H.-H. Ho, 2013. Redescription of Hexanchus nakamurai Teng 1962, (Chondrichthyes: Hexanchiformes: Hexanchidae), with designation of a neotype. Zootaxa 3752(1):020-034. (Ref. 94780)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 21 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.1 - 23.9, mean 14.4 °C (based on 1233 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.8281   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00240 (0.00101 - 0.00571), b=3.14 (2.93 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec = 13).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.