You can sponsor this page

Mustelus widodoi White & Last, 2006

White-fin smooth-hound
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mustelus widodoi (White-fin smooth-hound)
Mustelus widodoi
Female picture by White, W.T. & P.R. Last

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN] (See ETYFish)widodoi: In honor of the late Johannes Widodo (1944-2005), Research Institute of Marine Fisheries (Jakarta, Indonesia), “whose research on the shark and ray fisheries of Indonesia has provided important baseline data for this important faunal region” (See ETYFish).
Eponymy: Dr Johannes A O Widodo (d: 1944) is a biologist at the Research Institute of Marine Fisheries, Jakarta, Indonesia, and has done much work on the shark and ray fisheries of Indonesia. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: White & Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 60 - 120 m (Ref. 72460). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Bali, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 108.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This moderately sized species is characterized by the following: low preanal length to anal-caudal space, 7.1-8.7, and to dorsal-caudal space, 5.3-6 ratios; moderately large dorsal fins, upright, base length of first dorsal 1.3-1.5 times anal-caudal space; claspers of adult males terminating well short of anal-fin origin; about 73/69 rows of teeth, exposed evenly around symphysis of lower jaw when mouth is closed; 86-89 precaudal vertebrae centra, 33-35 monospondylous centra; first dorsal fin with a broad white margin; apex of second dorsal fin with a distinct black margin; terminal caudal lobe with distinct black tip (Ref. 72460).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T. and P.R. Last, 2006. Description of two new species of smooth-hounds, Mustelus widodoi and M. ravidus (Carcharhiniformes: Triakidae) from the western central Pacific. Cybium 30(3):235-246. (Ref. 72460)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 12 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00224 (0.00104 - 0.00482), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (65 of 100).