You can sponsor this page

Asterropteryx ovata Shibukawa & Suzuki, 2007

Oval-spot goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Asterropteryx ovata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Asterropteryx ovata (Oval-spot goby)
Asterropteryx ovata
Picture by Winterbottom, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Asterropteryx: Greek, a = with + Greek, sterros, -a, -on = consistent + Greek, pteryx = fin (Ref. 45335);  ovata: Name from Latin 'ovata' meaning egg-shaped, refers from the large ovoid black spot on the base of caudal fin..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 40 m (Ref. 75136). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Sulawesi (Indonesia) and Ponape (Caroline Islands), including Japanese waters; probably more widely distributed in the area and the Indian Ocean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75136)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species differs from the other species of the spinosa complex in having the following set of characters: cheek spines 3-6; largest cheek spine slender obviously longer than other spines, length 2.6-6.3% SL; a pupil- or eyesized ovoid black spot on base of caudal fin (extending anteriorly to third mid-lateral scale before posterior margin of hypural); head, body and dorsal fins when alive or fresh has numerous orange speckles; first dorsal fin with no distinct black spot (Ref. 75136); characterized further by having prolonged fourth dorsal spine, forms long filament in adult; longitudinal scale series 22-24; ctenoid predorsal and body scales; cycloid scales in cheek, opercle, pectoral-fin base and prepelvic area; rounded caudal fin; depth of body 3.2-3.7 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in coral-reef slopes in the protected bays, found solitary on muddy or sandy-mud bottoms with dead-coral rubbles under the heavy growth of corals (Ref. 75136).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K. and T. Suzuki, 2007. Two new species of the cheek-spine goby genus Asterropteryx (Perciformes: Goiidae: Gobiinae) from the western Pacific. Bull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, Suppl 1:109-121. (Ref. 75136)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.3 - 29, mean 28.2 °C (based on 54 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).