You can sponsor this page

Dichichthys bigus (Séret & Last, 2007)

Beige bristle shark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dichichthys bigus (Beige bristle shark)
Dichichthys bigus
Female picture by Séret, B./Last, P.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Dichichthyidae ()
Etymology: Dichichthys: Name from the combination of the Greek 'dicho'- meaning 'to branch in two' and 'ichthys' for 'fish', with this genus being intermediate between the Galeus-Parmaturus complex and Apristurusbigus: Latin for beige, referring to general plain and pale yellow-brown coloration (See ETYFish).
More on authors: Séret & Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 590 - 881 m (Ref. 130868). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 71.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This scyliorhinid catshark is characterized by the following: a soft body with velvety skin, with small tricuspidate denticles; plain pale yellowish brown coloration; fins yellowish brown with slightly paler edges; dorsal caudal crest well-developed, ventral crest distinct but weak, denticles enlarged on crest; teeth mainly tricuspidate, 120 rows in upper jaw; first dorsal fin slightly behind mid-length, pre-first dorsal length 54.9% TL; pelvic fins slightly forward of mid-length, pre-pelvic length 48.9% TL; vent at middle of body, pre-vent length 50.8% TL; relatively short snout, prenarial length 4.2% TL; short mouth, length 3.6% TL; short labial furrows, lower furrow longer than upper one, 1.7% and 1.2% TL respectively; head is not depressed, the height subequal to its width, with length shorter than abdomen, 19.8% TL; pectoral-pelvic length 25.4% TL; second dorsal fin larger than first, anterior margins of first 5.2% and second 9.3% TL; subterminal caudal lobe relatively small, with subterminal margin length 3.8% TL, terminal margin length 3.6% TL; 47 monospondylous centra; 102 precaudal centra, 144 total centra (Ref. 74543).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Séret, B. and P. Last, 2007. Four new species of deep-water catsharks of the genus Parmaturus (Carcharhiniformes: Scyliorhinidae) from New Caledonia, Indonesia and Australia. Zootaxa 2007:1-17. (Ref. 74543)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 27 April 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).