You can sponsor this page

Sebastes variabilis (Pallas, 1814)

Light dusky rockfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sebastes variabilis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Sebastes variabilis (Light dusky rockfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sebastidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Sebastidae (Rockfishes, rockcods and thornyheads) > Sebastinae
Etymology: Sebastes: Greek, sebastes = august, venerable (Ref. 45335)variabilis: Name is presumed to be referring to the wide range of body color of the species.
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 6 - 675 m (Ref. 53613), usually 100 - 300 m (Ref. 53613). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Japan, east coast of Kamchatka to Cape Ol'utorskii in western Bering Sea, along the Aleutian Islands to 60°N in the eastern Bering Sea, through the Gulf of Alaska south to Johnstone Strait, British Columbia and to central Oregon.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 36.5  range ? - ? cm
Max length : 43.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 53613); Tuổi cực đại được báo cáo: 50 các năm (Ref. 93327)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 28 - 29. This species is distinguished by the following characters: body light yellow to greenish brown to gray, typically greenish brown, with orange flecks present on sides, distinctly light ventrally above anal-fin base and on ventral pectoral-fin rays; peritoneum light gray to jet black; strong symphyseal knob; extrinsic swimbladder muscle with a single section of striated muscle, lacking anterior fascia, otherwise of type I (a-z) of Hallacher (1974); lateral-line pores 43-54, scales 47-63; pectoral-fin rays 16-19; anal-fin rays 7-9; dorsal-fin rays 13-16; vertebrae total 28-29 (11-12 + 16-18) (Ref. 53613).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collection depth between 6-370 m, deepest recorded depth at 675 m. Large adults common along the edge of the continental shelf at 100-300 m where the species is targeted for commercial use. Captured in the offshore trawl fishery. Males and females captured by trawl surveys vary widely in maturity during the summer (May-July) (Ref. 53613).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Orr, J.W. and J.E. Blackburn, 2004. The dusky rockfishes (Teleostei: Scorpaeniformes) of the North Pacific Ocean: resurrection of Sebastes variabilis (Pallas, 1814) and a redescription of Sebastes ciliatus (Tilesius, 1813). Fish. Bull. 102:328-348. (Ref. 53613)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.5 - 6.2, mean 3.2 °C (based on 368 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00584 - 0.01635), b=3.08 (2.94 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.2; tm=9.2; tmax=50).
Prior r = 0.19, 95% CL = 0.13 - 0.29, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).