You can sponsor this page

Pseudophoxinus alii Küçük, 2007

Pamphylian spring minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudophoxinus alii (Pamphylian spring minnow)
Pseudophoxinus alii
Male picture by KÜÇÜK, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Pseudophoxinus: Greek, pseudes = false + Greek, phoxinos = a certain river fish (Ref. 45335)alii: Named for Ali, the author's father.
Eponymy: Ali Küçük is the father of the author, Turkish ichthyologist Fahrettin Küçük. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93782); 14.3 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 33.70 g (Ref. 93782); Khối lượng cực đại được công bố: 33.70 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 37 - 39. Distinguished from all other large-scaled species of Pseudophoxinus in Anatolia by the following combination: lateral line incomplete; 38-41 perforated scales; 41-44 scales in lateral series; commonly 9 (rarely 8) scales between anus and anal-fin origin, 17-19 circumpeduncular scales, dorsal fin with 3-4 simple and 71/2 branched rays, anal fin with 3 simple 7-81/2 branched rays; mouth terminal or slightly subterminal, snout rounded, eye large, its diameter 26%-32% HL, head depth at nape 69%-89% HL; predorsal vertebrae 13-15, usually 14, comprising 59%-63% of abdominal vertebrae count, pelvic fins origin in front of the dorsal fin origin. Sexual dimorphism is pronounced; with spawning males generally darker and possess nuptial tubercles on dorsal and lateral surface of the head and along rays of the pectoral fin (Ref. 58389).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Streams inhabited are fed with surface water and drain into the Mediterranean Sea. The riparian vegetation of the 15- to 17-km-long stream includes emergent aquatic plants and other trees; with bottom covered with sand, gravel and partly mud. The Aksu River is about 140 km long and begins from Eğirdir and Kovada Lakes. The bottom of the Karaöz region of Aksu River is completely covered with gravel and sand, and its riparian vegetation also includes emergent aquatic plants. Associated species found at some localities (Aksu River) include Anguilla anguilla, Cyprinus carpio, Capoeta antalyensis, Vimba vimba, Clarias gariepinus, and Aphanius mento. On the other hand, species living in the Ilõca and Kömürcüler streams are A. anguilla, Capoeta angorae, Alburnus baliki, and Salaria fluviatilis. Specimens were collected with portable electroshocker (Ref. 58389).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Küçük, F., 2007. Pseudophoxinus alii (Teleostei: Cyprinidae), a new fish species from the Antalya region, Turkey. Turk. J. Zool. 31(2007):99-106. (Ref. 58389)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 18 March 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00741 (0.00486 - 0.01130), b=3.18 (3.06 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).