You can sponsor this page

Rhinobatos sainsburyi Last, 2004

Goldeneye shovelnose
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhinobatos sainsburyi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinobatos sainsburyi (Goldeneye shovelnose)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: Rhinobatos: Greek, rhinos = nose + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335)sainsburyi: Named for Dr. Keith Sainsbury.
Eponymy: Dr Keith John Sainsbury (d: 1952) is a marine ecologist and mathematical modeler with a research focus on the assessment, ecology, economics, exploitation and conservation of marine resources and ecosystems. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 66 - 200 m (Ref. 58070), usually ? - 150 m (Ref. 58070). Tropical; 5°S - 21°S, 114°E - 135°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean and Western Central Pacific: Western Australia to Papua New Guinea

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 59.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58070)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: wedge-shaped disc, its dorsal surface scaled but no thorns; snout length 2.5-2.6 times interspiracular distance; orbit moderately large, diameter 1.6-1.9 times spiracle length; nostrils oblique, length 1.4-1.6 times internarial distance; anterior nasal-flaps inserted well into internarial space, but never almost united near ventral midline; posterior nasal flaps broad; ridges of rostral cartilage well-separated dorsally and almost parallel; prebranchial sensory-pore patch narrow, extending to first gill slit; distance between first gill slits 1.3-1.4 times distance between fifth gill slits; distance between fifth gill slits 2.5-2.9 times in ventral head length; postscapular sensory canal long, not grooved, extending more than three-quarters distance to pectoral-fin insertions; moderately tall dorsal-fins; pelvic-fin inner margin distinctly longer than its base in mature males, shorter than base in females; interdorsal distance more than 2.5 times first dorsal-fin base; outer spiracular fold distinctly larger than inner fold; dorsal margin of caudal fin about 2.0-2.2 times preventral margin; 162-171 post-synarcual vertebral centra; about 50 nasal lamellae; dorsal disc plain brownish or with faint dusky blotches or fine dark spots (Ref. 58070).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is mostly collected at depths shallower than 150 m. Male individuals mature at 46 cm TL, immature at 37.6 cm TL (Ref. 58070).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., 2004. Rhinobatos sainsburyi n. sp. and Aptychotrema timorensis n. sp. -- two new shovelnose rays (Batoidea: Rhinobatidae) from the eastern Indian Ocean. Rec. Aust. Mus. 56(2):201-208. (Ref. 58070)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 May 2015

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.5 - 26.8, mean 23.9 °C (based on 45 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00151 - 0.00578), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).