You can sponsor this page

Cichla vazzoleri Kullander & Ferreira, 2006

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cichla vazzoleri
Cichla vazzoleri
Female picture by Kullander, S.O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Cichla: Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335)vazzoleri: Named for Gelso Vazzoler (1929-1987), former head of the Departamento de Biologia Acuática, INPA, Manaus.
Eponymy: Gelso Vazzoler (1929–1987) was a Brazilian fisheries biologist and oceanographer. He was a former head of the Departamento de Biologia Acuática, Instituto Nacional de Pesquisas da Amazônia (Manaus, Brazil). He collected the holotype (1982). (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Kullander & Ferreira.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57716)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Similar to C. jariina, C. pinima, C. temensis, and C. thyrorus in having 4 horizontal rows of light spots along the side in subadults and large females, and prominent black, light margined vertical bars or blotches in adults. The scales in E1 row ca 100-110, exceptionally 95-114 (vs. 77-90 in C. thyrorus. The lateral line is nearly always discontinuous (vs. usually continuous in C. temensis and C. thyrorus. Vertical bars of breeding specimens are ocellated and modified, typically with small blotch close to dorsal fin base, below that ocellated vertical bars, or bar 1 with two separate or contiguous blotches, one on midaxis and one under pectoral fin, posterior bars rarely modified into blotches (vs. typically three vertical rows of 3, 3, and 2 blotches in C. jariina and C. thyrorus). A dark blotch at anterodorsal process of preopercle is nearly always present in adults over 20 cm SL (vs. usually absent in C. pinima). This species differs from C. pinima also by having smaller scales (95-114 vs. 86-105), but ranges overlap, and consistent presence of row of light spots along abdominal side (vs. commonly absent in C. pinima). Breeding C. pinima possess three ocellated bars which continuous above upper lateral line when extending above it, and usually no isolated blotches on dorsum; subadult and adult specimens possess an ocellated blotch dorsally in bar 3, which never occurs single in C. vazzoleri but only in breeding pattern together with other ocellated blotches. Cichla temensis usually possesses more E1 scales, 98-128, usually more than 110, and vertical bars of adults entire, extending from dorsum to abdominal side (Ref. 57716).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O. and E.J.G. Ferreira, 2006. A review of the South American cichlid genus Cichla, with descriptions of nine new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 17(4):289-398. (Ref. 57716)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00528 - 0.02495), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).