You can sponsor this page

Maxillicosta meridianus Motomura, Last & Gomon, 2006

Southern gurnard perch
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Maxillicosta meridianus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Maxillicosta meridianus (Southern gurnard perch)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Neosebastidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Neosebastidae (Gurnard scorpionfishes)
Etymology: Maxillicosta: Latin, maxilla = jaw + Latin, costa, -ae = rib or rib like parts (Ref. 45335)meridianus: Name from Latin 'meridianus' meaning southern, referring to the southern distribution.
More on authors: Motomura, Last & Gomon.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 137 m (Ref. 57438). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeastern Indian Ocean: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57438)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is characterized by the following: pectoral-fin rays 21-24 (22) ; scales in longitudinal series 47-51 (49); pored lateral-line scales 27-29 (28); scale rows between last pelvic-fin ray bases 3 or 4 (3); scales above lateral line 2 or 3 (3), below 12-14 (13); scales between sixth dorsal-fin spine base and lateral line 3-5 (4); scales between last dorsal-fin spine and lateral line 4 or 5 (5); scales above lateral line behind head usually with no strong median ridge; central portion of inner ridge on ventral mandibular surface at the inner edge of dentary or closer to inner edge than to central ridge, no short ridge between posterior portions of inner and central ridges; spinous points 0-6 on anterior margin of nasal spine, number decreasing with growth, spinous points 5-15 on entire nasal spine; spinous points 5-13 on surface of preocular spine; spines or distinct ridges absent on lateral margin of occipital pit between tympanic spine and origin of parietal spine base; ossified scale behind front edge of occipital pit between tympanic spines absent; dorsal surface of occipital pit smooth, no spines; spinous points 2 (rarely 1 or 3) at tip of upper opercular spine; posterior margin of maxilla extending slightly beyond a vertical through posterior margin of pupil; snout length 7.9-9.6 (8.6)% SL, upper-jaw length 19.1-22.2 (20.3)% SL, first anal-fin spine length 11.6-14.4 (13.1)% SL, second anal-fin spine length 18.4-22.5 (20.5)% SL, third anal-fin spine length 13.4-16.2 (14.7)% SL, and caudal-peduncle depth 7.8-9.0 (8.6)% SL; body without reticulate color pattern; caudal fin of preserved specimens usually without distinct melanin (Ref. 57438).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed to bury itself completely in the sand during the day, but are fully exposed at night. Prefers deeper sand channels, away from rubble or seagrasses (Ref. 57438).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., P.R. Last and M.F. Gomon, 2006. A new species of the scorpionfish genus Maxillicosta from the Southeast coast of Australia, with a redescription of M. whitleyi (Scorpaeniformes: Neosebastidae). Copeia 2006(3):445-459. (Ref. 57438)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.3 - 18.2, mean 16.7 °C (based on 124 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).