You can sponsor this page

Rhabdolichops nigrimans Correa, Crampton & Albert, 2006

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhabdolichops nigrimans
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sternopygidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Sternopygidae (Glass knifefishes)
Etymology: Rhabdolichops: Greek, rhabdos = stick + Greek, dolichos = long (Ref. 45335)nigrimans: Name from the Latin noun 'manus', meaning hand, and 'nigrum' for black, referring to the diagnostic black pectoral fin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 5 - 15 m (Ref. 55969). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55969); 30.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Distinguished from its congeners by the following characters: presence of black pectoral and anal fins, with dark chromatophores extending to the distal tips of the fin rays, and from all congeners (except R. lundbergi) by long pectoral fins (P1/HL = 127.7 ±13.4 vs. 60-100); except with R. lundbergi, the anterodorsal margin of the opercle forms a sharp right (vs. sloping obtuse) angle; except R. lundbergi, it has a sickleshaped maxilla with concave dorsal margin (vs. broad maxilla with straight dorsal margin); infraorbital canal bones five and six ossified as complete slender tubes (vs. broad partial cylinders with bony arches); sphenotic spine ventral to infraorbital portion on frontal (vs. posterior to infraorbital portion on frontal); posttemporal fossa absent (vs. present); opercle with anterodorsal facet; cleithral process narrow (vs. broad); cleithrum with a semi-lunar margin against the base of the pectoral-fin radials, a long pectoral-fin (longer than head length vs. shorter); displaced hemal spines 3-4 (vs. 2); and pectoral-fin with black chromatophores on rays (vs. hyaline rays). Rhabdolichops nigrimans can further be distinguished from R. lundbergi by having: a longer body (maximum total length 419 vs. 233 mm TL; n = 15 for each species); an exaggeratedly scaly appearance of anterior epaxial body surface due to chromatophores concentrated along outer scale margins; larger teeth on premaxilla, mesopterygoid and dentary; and more numerous teeth on premaxilla (20-25 vs. 18-20), mesopterygoid (11-13 vs. 8), and dentary (25-34 vs. 12-13; n = 2 adults for each species); and sexual dimorphism of the caudal appendage (tail) length in which mature males possess a longer caudal appendage than mature females (mean CA 44 ± 2.9% vs. 38 ± 3.2%; n = 5 each) (Ref. 55969).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Correa, S.B., W.G.R. Crampton and J.S. Albert, 2006. Three new species of the neotropical electric fish Rhabdolichops (Gymnotiformes: Sternopygidae) from the central Amazon, with a new diagnosis of the genus. Copeia 2006(1):27-42. (Ref. 55969)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00256 - 0.02701), b=2.93 (2.67 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).