You can sponsor this page

Ancistrus verecundus Fisch-Muller, Cardoso, da Silva & Bertaco, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ancistrus verecundus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Ancistrus: Greek, agkistron = hook (Ref. 45335)verecundus: Name from Latin 'verecundus', meaning bashful, modest, in allusion to the absence or reduced development of tentacles on the snout.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper rio Madeira basin, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56914)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 4. This species is easily distinguished from all congeners, except A. jataiensis, A. parecis, A. reisi, and A. tombador by the absence of an adipose fin which is replaced by a series of 3 to 5 median, unpaired platelets forming a low postdorsal ridge. It also differs from all congeners in lacking an adipose fin, except for A. tombador, by the naked margin of snout broad and the reduced development of snout tentacles in both sexes (usually absent), and by the presence of two or more plates of the dorsal plate series between the end of the postdorsal ridge and the origin of the first dorsal procurrent caudal-fin (vs. one or none). This species is distinguished from A. tombador by the head depth at supraoccipital (17.9-19.3 vs. 15.6-16.9% SL), cleithral width (31.4-33.1 vs. 27.5-31.2% SL), interorbital width (15.9-16.8 vs. 12.7-15.1% SL), and by the base of the first anal-fin pterygiophore covered by skin (vs. exposed) (Ref. 56914).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative or obligate air-breathing (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Fisch-Muller, S., A.R. Cardoso, J.F.P. da Silva and V.A. Bertaco, 2005. Two new Amazonian species of armored catfishes (Siluriformes: Loricariidae): Ancistrus verecundus and Ancistrus parecis. Neotrop. Ichthyol. 3(4):525-532. (Ref. 56914)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00633 - 0.03455), b=2.99 (2.81 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).