Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Siluriformes (Catfishes) >
Doradidae (Thorny catfishes) > Astrodoradinae
Etymology: Physopyxis: Greek, physa = bellows + Greek, pyxis,-idos = box (Ref. 45335); ananas: Named from the generic name of the pineapple, Ananas, in allusion to stout body and spiny appearance of the species due to presence of additional row(s) of spines on lateral plates.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
South America: throughout the lowlands in the entire Amazon (including rio Negro) and rio Essequibo basins.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56903)
Inhabits shallow waters where organic debris accumulates, such as submerged litter banks (Ref. 56903).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Sousa, L.M. and L.H. Rapp Py-Daniel, 2005. Description of two new species of Physopyxis and redescription of P. lyra (Siluriformes: Doradidae). Neotrop. Ichthyol. 3(4):625-636. (Ref. 56903)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00639 - 0.03584), b=2.76 (2.56 - 2.96), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).