You can sponsor this page

Alabes gibbosa Hutchins & Morrison, 2004

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Alabes gibbosa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alabes gibbosa
Alabes gibbosa
Picture by Hutchins, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiesociformes (Clingfishes) > Gobiesocidae (Clingfishes and singleslits) > Cheilobranchinae
Etymology: Alabes: Greek, alabes, oy = a fish from the Nile, dealing with lampreys (Ref. 45335)gibbosa: Named for the hunch-backed appearance of the species (B. Hutchins, pers. comm. 05/05/06).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 2 - 4 m (Ref. 56640). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Western Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56640)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Pelvic fins rudimentary. Gill slit medium. Postocular pore 2, wide; anterior nasal and lacrymal pores present; posterior nasal pore absent. Vertebrae total 60-61, precaudal 22; last epineural on the 20th vertebra. Caudal rays 9-11. Dorsal origin over the anus. Body not transparent. This species differs from it congeners by a combination of its deep body (depth 7.8-9.5 in SL), which usually exhibits a gibbous dorsal profile, relatively large gill slit (3.3-3.9 in HL), large gill slit (2.9-4.4 in HL), prominent rudimentary pelvic fin with obvious fin rays, two postocular pore on each side of head, and unique color pattern. It is most similar to A. brevis, differing in its deeper and larger body, presence of a post nasal pore (usually absent in the latter species), more vertebrae (68-69 versus 61-62), and different coloration, where males of this species never develop a tigerlike pattern of irregular dark bars on the side of the head as found in A. brevis (Ref. 56640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from shallow coastal waters, in seagrass areas (Ref. 56640).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Hutchins, J.B. and S. Morrison, 2004. Five new species of the genus Alabes (Gobiesocidae: Cheilobranchinae). Rec. Australian Mus. 56:147-158. (Ref. 56640)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.9 - 22.7, mean 18.3 °C (based on 89 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).