You can sponsor this page

Bryconops magoi Chernoff & Machado-Allison, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bryconops magoi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Iguanodectidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Iguanodectidae ("Lizard bite tetras")
Etymology: Bryconops: Greek, bryko = to bite + Greek, ops = appearance (Ref. 45335)magoi: Named for the memory of Dr. Francisco Mago-Leccia, pioneer of modern ichthyological studies in Venezuela.
Eponymy: Dr Francisco Mago Leccia (1931–2004) was a distinguished Venezuelan ichthyologist who specialised in Neotropical freshwater electric fishes. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56366)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Differs from its congeners, except collettei, by its unique color pattern, red coloration at the upper half of a diffuse caudal fin ocellus. Further distinguished from other species of the subgenus Bryconops by the following characters: pored lateral scales 43-47, modally 44 or 45 (vs. >57 in alburnoides, <31 in disruptus and durbini, and 44-48, modally 47 in collettei); pored lateral scales extending 2-3 scales beyond end of hypural plate onto caudal fin rays (vs. caudomaculatus, it reaches end of hypural plate and not onto caudal fin rays); snout length 5.8-8% SL, mean 6.8% (vs. 4.2-5.4%, mean 4.7% in collettei); length of anal fin base 24.8-27.9%, mean 26.6% (vs. 27.3-29.8% SL, mean 28.8% in collettei); and total vertebrae 40-42, modally 41-42 (vs. 42-44, modally 42-43 in collettei) (Ref. 56366).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a morichal with fast moving waters over sandy bottoms; often in water from mid-depth to the surface, at the center of the main channel, where it schools with other characid species. Feeds at the surface and attracted to allotochtonus material that falls into the water; also on several groups of terrestrial insects (Ref. 56366).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chernoff, B. and A. Machado-Allison, 2005. Bryconops magoi and Bryconops collettei (Characiformes: Characidae), two new freshwater fish species from Venezuela, with comments on B. caudomaculatus (Günther). Zootaxa 1094:1-23. (Ref. 56366)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00289 - 0.02883), b=3.10 (2.85 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).