You can sponsor this page

Oryzias nebulosus Parenti & Soeroto, 2004

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oryzias nebulosus
Oryzias nebulosus
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Adrianichthyidae (Ricefishes) > Oryziinae
Etymology: Oryzias: Greek, oryza = rice; because of the habitat used by this fish (Ref. 45335)nebulosus: The specific name, nebulosus, misty or foggy, connotes a species previously unrecognized among the melanistic Oryzias in Lake Poso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 1°S - 3°S, 120°W - 121°W (Ref. 54508)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Endemic to Lake Poso and its tributary stream, Sulawesi, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54508)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 22; Động vật có xương sống: 30 - 32. Having a unique sexual dichromatism: adult males dark gray to black in color, while females lighter grayish-yellow to brown. Some adult males possess external conical teeth on the jaws. Lateral process of pelvic bone is in line with the third or fourth pleural rib; precaudal vertebrae 11-13, modally 12; and dorsal fin relatively anterior (origin above 12-14th anal-fin ray); straight, narrow and slender ossified and cartilaginous portions of the gill arches. Dorsal body profile arches gently from head to dorsal-fin origin (Ref. 54508).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected in the morning in clear water over a bottom of sand, pebbles and fallen branches and during night time from a boat traveling along the lake shore, including the mouth of the tributary stream (Ref. 54508). Infested with parasitic copepods, Lernaea sp. (Ref. 54508).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Seegers, Lothar | Người cộng tác

Parenti, L.R. and B. Soeroto, 2004. Adrianichthys roseni and Oryzias nebulosus, two new ricefishes (Atherinomorpha: Beloniformes: Adrianichthyidae) from Lake Poso, Sulawesi, Indonesia. Ichthyol. Res. 51:10-19. (Ref. 54508)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 16 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00479 (0.00189 - 0.01213), b=3.13 (2.91 - 3.35), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fec < 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).