You can sponsor this page

Canthigaster figueiredoi Moura & Castro, 2002

Southern Atlantic sharpnose-puffer
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Canthigaster figueiredoi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Canthigaster figueiredoi (Southern Atlantic sharpnose-puffer)
Canthigaster figueiredoi
Picture by Sampaio, C.L.S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Tetraodontidae (Puffers) > Canthigasterinae
Etymology: Canthigaster: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335)figueiredoi: Named in honor of José Lima de Figueiredo, for his contributions to the advancement of the taxonomy of Brazilian marine fishes, as well as for his long term encouragement and support to the authors (Ref. 43205).
Eponymy: Dr José Lima de Figueiredo (d: 1943) aka ‘Ze Lima’ is a Brazilian ichthyologist who is a former researcher and Curator of Fishes at the Zoological Museum of the University of São Paulo. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 70 m (Ref. 43205). Tropical; 9°N - 33°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern Caribbean to Santa Catarina, Brazil, including the oceanic islands of Atol das Rocas and Fernando de Noronha.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 42064)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9. Differs from other Atlantic Canthigaster species by the long anterior extension of the lower horizontal dark stripe on the flank (composed of irregular horizontal and diagonal bars and originating as a solid stripe on the ventral caudal fin margin). This stripe reaches the pectoral fin base. Differs from C. jamestyleri by the presence of a dark caudal-fin margin, the absence of vertically oriented bars on the caudal fin, the possession of fewer stripes and spots on body especially on the dorsum, as well as by the absence of a small black irregular spot on the anal fin base (Ref. 43205).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral-rich as well as coral-poor areas, and areas with rocky bottoms (Ref. 43205). Maximum depth from Ref. 126840. Often in pairs, hovering over the reef during the day (Ref. 43205). Feeds on vegetation, sponges, crustaceans, and mollusks (Ref. 42064).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Moura, R.L. and R.M.C. Castro, 2002. Revision of Atlantic sharpnose pufferfishes (Tetraodontiformes: Tetraodontidae: Canthigaster), with description of three new species. Proc. Biol. Soc. Wash. 115(1):32-50. (Ref. 43205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 June 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 27.6, mean 27 °C (based on 177 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03631 (0.01554 - 0.08482), b=2.88 (2.69 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.36 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 107 [49, 256] mg/100g; Iron = 1 [0, 2] mg/100g; Protein = 18.1 [15.9, 20.3] %; Omega3 = 0.127 [0.061, 0.255] g/100g; Selenium = 35.6 [16.9, 79.5] μg/100g; VitaminA = 49.6 [13.6, 189.5] μg/100g; Zinc = 1.69 [1.08, 2.55] mg/100g (wet weight);