You can sponsor this page

Pomacentrus spilotoceps Randall, 2002

Orange spotted damselfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pomacentrus spilotoceps   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pomacentrus spilotoceps (Orange spotted damselfish)
Pomacentrus spilotoceps
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Pomacentrinae
Etymology: Pomacentrus: Greek, poma, -atos = cover, operculum + Greek, kentron = sting (Ref. 45335)spilotoceps: Name from the Greek 'spilotos' for spotted and 'ceps' as short for head, referring to the orange or yellow spots on the head, its most characteristic markings.
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 86942). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South Pacific: Fiji and Tonga.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54980)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 15; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: D XIII,14-15 (usually 15); A II,15; pectoral rays 18; tubed lateral line scales 17-18 (usually 18); total gill rakers 22-24; sub-orbital naked and the margin serrate; posterior edge of pre-orbital with a strong retrorse spine; body depth 1.95-2.1 in SL; longest dorsal spine 1.55-1.65 in HL; second anal spine 1.4-1.5 in HL. Colouration: yellowish brown, scale edges blackish; dull yellow to pale orange spots on opercle and anterior to and above pectoral fin base; two blue lines on side of snout crossing the upper lip; a small vertically elongate deep blue or black spot at the upper end of gill opening, a small black spot at upper pectoral fin base; in adults the ocellus posteriorly in lower half of dorsal fin may be present or absent; caudal fin abruptly yellowish (Ref. 124650).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on shallow coral reegs in calm areas (Ref. 124650). Diurnal species (Ref. 52881). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2002. Two new damselfishes of the genus Pomacentrus from the south-west Pacific. aqua, J. Ichthyol. and Aquat. Biol. 5(4):167-176. (Ref. 124650)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.4, mean 28.4 °C (based on 1179 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02455 (0.01155 - 0.05216), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 428 [151, 957] mg/100g; Iron = 1.08 [0.54, 2.44] mg/100g; Protein = 17.4 [15.8, 18.8] %; Omega3 = 0.127 [0.050, 0.296] g/100g; Selenium = 9.29 [3.14, 25.41] μg/100g; VitaminA = 480 [88, 2,512] μg/100g; Zinc = 4.35 [2.39, 7.67] mg/100g (wet weight);