You can sponsor this page

Amblyglyphidodon indicus Allen & Randall, 2002

Maldives damselfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Amblyglyphidodon indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Pomacentrinae
Etymology: Amblyglyphidodon: Greek, amblys = darkness + Greek, glyphis = carved + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)indicus: Name from Latin 'indicus', of India, for its geographical distribution which is confined to the Indian Ocean and adjacent Red Sea.
More on authors: Allen & Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 15 m (Ref. 46206). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: from the Gulf of Aqaba, Red Sea, the Maldives to the Andaman Sea, off northern tip of Sumatra at Weh I, (Indonesia) and coast of Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 28618)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 14; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: D XIII,11-13 (usually 12); A II,13 (rarely 14); pectoral rays 17-18; tubed lateral-line scales 15-18; gill rakers 7-8 + 18-20 = 25-28); body depth 1.5-1.7 in SL; teeth incisiform and in a single row; scaled suborbital; predorsal scales extending well before the nostrils, nearly to base of upper lip; colouration silvery grading to yellowish white on the belly and lower sides; the back and dorsal part of head is mainly green; with a broad, vertically elongate greenish streak on each body scale; rear edges of preopercle and upper half of opercle are dusky grey; median fins translucent to greenish white, the lower and upper edge of caudal fin narrowly blackish; pelvic fins pale yellow to white; pectoral fins are translucent with small dark spot at base of uppermost rays (Ref. 82240).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Presumed to be reef-associated (Ref. 206). Found in shallow waters on branching Acropora corals of inshore and outer reefs. Dead branches of corals serve as nests (Ref. 90102). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Distribution allopatric except eastern Andaman Sea where its similar species A. leucogaster is rarely found (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R. and J.E. Randall, 2002. A review of the leucogaster species complex of the Indo-Pacific pomacentrid genus Amblyglyphidodon, with descriptions of two new species. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 5(4):139-152. (Ref. 82240)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 November 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29.1, mean 27.4 °C (based on 464 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02344 (0.01134 - 0.04848), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 137 [67, 217] mg/100g; Iron = 0.815 [0.488, 1.381] mg/100g; Protein = 18.1 [16.9, 19.3] %; Omega3 = 0.111 [0.064, 0.185] g/100g; Selenium = 20 [11, 39] μg/100g; VitaminA = 102 [28, 348] μg/100g; Zinc = 2 [1, 3] mg/100g (wet weight);