You can sponsor this page

Chitala blanci (d'Aubenton, 1965)

Indochina featherback
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Chitala blanci (Indochina featherback)
Chitala blanci
Picture by Warren, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Notopteridae (Featherbacks or knifefishes) > Notopterinae
Etymology: Chitala: Bangladesh local name.
Eponymy: Maurice Blanc (d: 1923) was d’Aubenton’s colleague. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
species doubtful, no other Ref.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: mainstream of the Mekong in Thailand, Laos and Cambodia and the lower course of some tributaries.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 120 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30857)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguishable by the presence of numerous small black spots (in the anterior half of the body), merging posteriorly into irregular oblique bands extending on the anal and caudal fins (Ref. 27732). Differs from all other species except C. lopis in having a large round black spot at base of pectoral fin. In C. blanci pectoral basal spot present in juveniles as small as 6 cm and retained throughout life (Ref. 7431).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Apparently restricted to areas with fast flowing waters, deep pools or rapids (Ref. 27732). Prefer habitats associated with rocky substrates (Ref. 37770). Occur in the mainstream of the Mekong River. Avoids tributaries and swamps (Ref. 7431). Reported to undertake short, local migrations (Ref. 37770). Active during twilight and night. Feed on fishes, crustaceans and insects. Also take smaller vertebrates (Ref. 58784). Spawning sites are found in inundated forests (Ref. 33813). Mature adults breed during the rainy season. Occasionally seen in the aquarium trade. (Ref. 12693). Has been bred for several years in Thailand (Ref. 7431).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Female guards the fry (to be verified).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1992. Systematic revision of the old world freshwater fish family Notopteridae. Ichthyol. Explor. Freshwat. 2(4):361-383. (Ref. 7431)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 23 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5166   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.56 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.