You can sponsor this page

Mordacia praecox Potter, 1968

Non-parasitic lamprey
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mordacia praecox (Non-parasitic lamprey)
Mordacia praecox
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Petromyzontiformes (Lampreys) > Mordaciidae (Southern topeyed lampreys)
Etymology: Mordacia: Etymology not explained, likely derived from mordax (L.), biting, referring to specific name of M. mordax (See ETYFish)praecox: Latin for premature, referring to its “precocious nature of sexual development,” wherein newly metamorphosed ammocoetes become sexually mature without first reaching their adult parasitic phase (See ETYFish).

Issue
No study has specifically described ammocoetes of this species. Based on the general statement in Potter (1968) and Potter et al. (1968) that ammocoetes of M. mordax are indistinguishable from those of M. praecox, the reader is advised to refer to the description of ammocoetes of M. mordax (Ref. 89241).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: known only from the Moruya and Tuross Rivers in southern New South Wales, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 37.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Adults: 10.2-172 mm TL; body proportions, as percentage of TL: 9.4-12.6 prebranchial length, 8.2-9.9 branchial length, 59.6-64.2 trunk length, 16.5-20.4 tail length, 1.3-1.5 eye length and 5.4-8.4 disc length; no gular pouch develops; urogenital papilla not prominent in mature adults; trunk myomeres, 85-93. Adult dentition: 2 triangular supraoral laminae each with 3 unicuspid teeth, 1 per apex (exceptionally, 4 unicuspid teeth per supraoral lamina); Infraoral lamina, 9-10 unicuspid teeth of various size (these teeth become greatly enlarged with sexual maturation); 5-6 endolaterals on each side; endolateral formula, typically 2-2-3-3-4-3 or 2-2-3-3-4-4 in immature individuals and 1-1-1-1-1 or 1-1-1-1-1-1 in mature individuals; 1 row of anterials; first row of anterials, 2 unicuspid teeth flanked on either side by one bicuspid tooth in immature individuals and 4 unicuspid teeth in mature individuals; 1-2 rows of exolaterals on each side; 1 row of posterials; first row of posterials, 16 posterial plates, the three lateralmost tricuspid and the internal ones bicuspid in immature individuals and 13 unicuspid teeth in mature individuals; transverse lingual lamina w-shaped with numerous unicuspid teeth of various size, the middle apex one being intermediate in size and the two bottom apex ones being largest, while the rest are small; longitudinal lingual laminae hook-shaped each with an undetermined number of unicuspid teeth. Body coloration (live) of mature adults with dark blue dorsal surface, occasionally with a green tinge, ventral surface of males mottled gray and ventral surface of females yellowish; extent of caudal fin pigmentation, 25% to <75%; caudal fin shape, spade-like; oral papillae, 33-48 (Ref. 89241).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits freshwater streams, a non-parasitic lamprey that spends its entire life cycle in freshwater. Ammocoetes burrow in soft substrates, phase lasts about 3 years; metamorphosis usually occurs between October and November. Presumed to migrate upstream around April, and spawns in late winter or spring (Ref. 44894). Fecundity, 326-675 eggs/female (Ref. 89241).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2b; B2ab(v)); Date assessed: 04 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.8 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Semelparous species, assuming tm (= tmax) > 4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).