You can sponsor this page

Chrysiptera cymatilis Allen, 1999

Malenesian blue devil
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chrysiptera cymatilis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Videos | Google image
Image of Chrysiptera cymatilis (Malenesian blue devil)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pomacentridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Pomacentrinae
Etymology: Chrysiptera: Greek, chrysos = golden + Greek, pteron = fin, wing (Ref. 45335);  cymatilis: From the Latin for sea-colored or blue, in reference to its characteristic coloration (Ref. 31117).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 20 m (Ref. 31117), usually 3 - 20 m (Ref. 41819). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Bismarck Archipelago and Milne Bay Province of Papua New Guinea and Solomon Is.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 31117)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Tubed lateral line scales 11-14; brilliant deep blue with lighter blue ocellus-like markings on head and breast, and black spot or blotch at base of posterior dorsal rays; caudal fin emarginate (Ref. 31117). Body depth 1.9-2.2 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found in sheltered seaward coral reefs and lagoons (Ref. 31117), in aggregations within Acropora sp. and Seriatopora histrix (Ref. 41819). Presumably feeding on zooplankton (Ref. 31117). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Diurnal species (Ref. 52881).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Hunnam, P., A. Jenkins, N. Kile and P. Shearman, 2001. Bismarck-Solomon Seas Ecoregion: Papua New Guinea Solomon Islands. p. 86. In Mangubhai, S., B. Masianini, D. Gorman and A. Jenkins (eds). Marine Resource Management and Conservation Planning. (Ref. 41819)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 July 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.3 - 29.1, mean 27.8 °C (based on 10 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).