You can sponsor this page

Platygillellus brasiliensis Feitoza, 2002

Brazilian sand stargazer
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platygillellus brasiliensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Platygillellus brasiliensis (Brazilian sand stargazer)
Platygillellus brasiliensis
Picture by Feitoza, B.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Dactyloscopidae (Sand stargazers)
Etymology: Platygillellus: Greek, platys = flat + Theodore Nicolas Gill (1837-1914) researcher of abyssal fishes and systematics (Ref. 45335)brasiliensis: Named for its distribution and probably endemic in Brazil.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 2 m (Ref. 56973). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56973); 4.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: The dorsal finlet is fan-like and 3-spined, its height more than half of predorsal length, 58-84% (vs. 4-spined in P. smithi, low profile in P. rubrocinctus); first 2 spines of finlet more closely spaced than the 2nd and 3rd. Lateral line deflection is usually located below interspace between 14th and 15th dorsal fin elements. Upper lip fimbriae more numerous than those of lower lip. Base of pectoral fin usually naked or rarely with a single scale on its upper portion (Ref. 56973).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known from shallow reefs; inhabits the margins of sand flats in small caves and below reef walls at depths of 1 to 6 meters; these areas are deposits of coarse gravel largely composed of f fragments of mollusc shells, crustaceans, corals, calcareous algae and sea urchin skeletons and spines. Found buried in the gravel, with just the eyes and the dorsal finlet exposed; it appears to 'swim' in the gravel; solitary or in groups. Associates with other sand-dwelling fishes such as Dactyloscopus tridigitatus, D. crossotus, Gillellus greyae, and toadfish Thallasophynne punctata; also an unidentified shrimp and juveniles of crabs (Callinectes sp.).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Feitoza, B.M., 2002. Platygillellus brasiliensis n. sp. (Perciformes: Dactyloscopidae), the third species of the genus from the Atlantic. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 6(1):21-28. (Ref. 56973)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27 - 27.6, mean 27.5 °C (based on 44 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).