>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Tetraodontidae (Puffers) > Tetraodontinae
Etymology: Pao: Origin of Pao is from the local name of pufferfishes in Thai and Lao languages, pla pao and pa pao, respectively, with pla and pa meaning fish, and pao meaning purse.
More on author: Chabanaud.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Asia: Mekong basin.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 43281)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Conspicuous single ocellus on flank; dark green or bluish-green back and side, sharply demarcated from immaculate white belly; upper margin of caudal often orange (Ref. 43281).
Found in habitats with swift current including rapids (Ref. 27661).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kottelat, M., 2013. The fishes of the inland waters of Southeast Asia: a catalogue and core bibliography of the fishes known to occur in freshwaters, mangroves and estuaries. The Raffles Bulletin of Zoology 2013 (Suppl. 27):1-663. (Ref. 94476)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02570 (0.01199 - 0.05511), b=2.89 (2.71 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).