You can sponsor this page

Acanthurus nigricans (Linnaeus, 1758)

Whitecheek surgeonfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Acanthurus nigricans   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Acanthurus nigricans (Whitecheek surgeonfish)
Acanthurus nigricans
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Acanthuridae (Surgeonfishes, tangs, unicornfishes) > Acanthurinae
Etymology: Acanthurus: Greek, akantha = thorn + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 67 m (Ref. 1602), usually 2 - 67 m (Ref. 27115). Tropical; 21°C - 29°C (Ref. 27115); 30°N - 24°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: known only from Cocos-Keeling Islands and Christmas Island. Pacific Ocean: Ryukyu Islands and Great Barrier Reef to the Hawaiian Islands and French Polynesia (excluding Rapa). This species has crossed the Eastern Pacific Barrier to the Revillagigedo Islands, Cocos Island, Galapagos Islands, and the coast of Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 36.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 125599); Khối lượng cực đại được công bố: 620.00 g (Ref. 125599); Tuổi cực đại được báo cáo: 34 các năm (Ref. 52229)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 28 - 31; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 28. A horizontally elongate white blotch directly below eye. No orange band in outer part of dorsal fin. Caudal peduncle black except for yellow edge of socket and sheath of peduncular spine. Base of pectoral fin black (ref 9808).Gill rakers on anterior row:17-19, on posterior row:18-20.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit hard substrate areas of clear lagoon and seaward reefs from the lower surge zone to at least 67 m and feeds on filamentous algae. Solitary or in groups (Ref. 90102). Monogamous (Ref. 52884, 48637). Benthopelagic (Ref. 58302). Small juveniles shy among large corals (Ref. 48637). Territorial species. Common throughout Micronesia and hybridizes with the rare A. achilles. Size of metamorphosis from the postlarva stage to juvenile is 5.5 to 6 cm (Ref. 9267). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 28.8, mean 27.4 °C (based on 650 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02239 (0.01461 - 0.03431), b=2.95 (2.83 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.28; growth and reproduction as expected for Medium; tmax=34 observed only in deep water (RF)).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 79 [33, 233] mg/100g; Iron = 0.872 [0.331, 2.159] mg/100g; Protein = 18.1 [16.8, 19.3] %; Omega3 = 0.116 [0.053, 0.246] g/100g; Selenium = 19.6 [6.8, 61.6] μg/100g; VitaminA = 42.5 [9.8, 174.9] μg/100g; Zinc = 3.14 [1.00, 5.83] mg/100g (wet weight);