You can sponsor this page

Mustelus mosis Hemprich & Ehrenberg, 1899

Arabian smooth-hound
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mustelus mosis (Arabian smooth-hound)
Mustelus mosis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN] (See ETYFish)mosis: Etymology not explained (no written description); since mosis is the Latin spelling of Moses, possibly an allusion to this shark’s type locality in the Red Sea (See ETYFish).
More on authors: Hemprich & Ehrenberg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 400 m (Ref. 100719). Tropical; 30°N - 7°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: Red Sea, Arabian Sea and the Persian Gulf, southernmost confirmed records from off Somalia in the Gulf of Aden.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 67.5, range 62 - 80 cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A smoothhound without spots and often with a white-tipped 1st dorsal fin; adults with a hard, bone-like growth embedded in snout, readily felt by pinching it (Ref. 5578). Grey or grey-brown dorsally, white ventrally (Ref. 5578). Pectoral fins with pale trailing edges (Ref. 5485).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in continental waters, both inshore and offshore (Ref. 244). Sometimes seen on coral reefs (Ref. 244). Feeds on small bottom fishes, mollusks, and crustaceans (Ref. 244). In the Gulf of Aqaba on cephalopods, decapods and terrestrial food items while off Al-Ghardaqar near the entrance of the Gulf of Suez, prawns, small crabs and small fish were found in the specimens (Ref. 124465). Viviparous (Ref. 244). Caught by shore anglers (Ref. 5578). Readily lives in captivity (Ref. 244). Utilized as a foodfish (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous, with 6 to 10 young in a litter; born at 26-28 cm (Ref. 5485). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T., S. Arunrugstichai and G.J.P. Naylor, 2021. Revision of the genus Mustelus (Carcharhiniformes: Triakidae) in the northern Indian Ocean, with description of a new species and a discussion on the validity of M. walkeri and M. ravidus. Mar. Biodiversity 51(42):1-24. (Ref. 124465)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 25 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00224 (0.00104 - 0.00482), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.52 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.