You can sponsor this page

Gollum attenuatus (Garrick, 1954)

Slender smooth-hound
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gollum attenuatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gollum attenuatus (Slender smooth-hound)
Gollum attenuatus
Female picture by Duffy, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pseudotriakidae (False catsharks)
Etymology: Gollum: Named for the antihero of Tolkien’s “Lord of the Rings” trilogy, to which G. attenuatus “bears some resemblance in form and habits” (See ETYFish)attenuatus: Latin for drawn out or tapered, refer- ring to its “attenuate, almost anguilliform as though emaciated” shape (See ETYFish).
Eponymy: The genus and these species are named after the fictional character, Gollum, in J R R Tolkien’s The Hobbit and Lord of the Rings. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 120 - 660 m (Ref. 26346), usually 400 - 600 m (Ref. 13566). Deep-water; - 46°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: occurs off New Zealand and on rises between New Zealand and the east coast of Australia, New Caledonia, and Fiji just south of the Western Central Pacific. Placement in Proscyllidae provisional, probably will be relocated in Pseudotriakidae.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 70 - ? cm
Max length : 107 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6893); 109.2 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Caudal fin without a rippled dorsal margin and ventral lobe but with a strong subterminal notch; vertebral axis of caudal fin little raised above body axis (Ref. 13566).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An uncommon to common deep-water bottom-dwelling shark found on the outermost continental shelf and upper slope of New Zealand and on adjacent seamounts and submarine banks (Ref. 13566). Seems adapted to waters of about 10°C and 34.8 ppt salinity (Ref. 6893). Feeds on a wide variety of fishes, cephalopods, and other invertebrates (Ref. 13566). Probably in schools (Ref. 13566). Females grow slightly larger than males (Ref. 13566). Ovoviviparous, embryos feeding on yolk sac and other ova produced by the mother, uterine milk is consumed additionally (Ref. 50449). Two young are born per litter (Ref. 13566).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), embryos feed on yolk and ova, also consume uterine milk (Ref. 50449). With usually 2 young per litter (Ref. 13566). Fetuses eat unfertilized eggs and store consumed yolk in their yolk sacs (Ref. 13566). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 13566)





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.9 - 10.1, mean 9.5 °C (based on 24 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.8125   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00209 (0.00112 - 0.00389), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).