You can sponsor this page

Ctenacis fehlmanni (Springer, 1968)

Harlequin catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Ctenacis fehlmanni (Harlequin catshark)
Ctenacis fehlmanni
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Proscylliidae (Finback catsharks)
Etymology: Ctenacis: From ktenos (Gr.), comb; akis (Gr.), point, referring to its comb-like posterior teeth (See ETYFish)fehlmanni: In honor of ichthyologist-herpetologist Herman Adair Fehlmann (1917-2005), Smithsonian Oceanographic Sorting Center, for “setting high standards for field treatment of shark specimens collected for study” (See ETYFish).
Eponymy: Dr Herman Adair Fehlmann (1917–2005) of George Vanderbilt Foundation, Bangkok, and the Smithsonian was primarily an ichthyologist but also an herpetologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 70 - 170 m (Ref. 10004). Tropical; 11°N - 9°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: off Somalia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 52.0 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits the outer continental shelf (Ref. 30573). Known only from the holotype. The presence of a very thin-walled, large egg-case in each uterus of the holotype suggests that the species may be ovoviviparous, and presumably have had two young in a litter (Ref. 244). Experts classify this species as oviparous (Ref. 50449). Its large mouth, small teeth, and large pharynx with gillraker papillae might allow it to feed on very small invertebrates, according to S. Springer.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00288 (0.00112 - 0.00741), b=3.15 (2.92 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).