You can sponsor this page

Guyu wujalwujalensis Pusey & Kennard, 2001

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Guyu wujalwujalensis
Guyu wujalwujalensis
Picture by Giles, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Percichthyidae (Temperate perches)
Etymology: Guyu: A word of the kuku yolangi, aboriginal people in Australia. Kuyu=freshwater fish; "k" is pronounced as "g" in N. Queensland. The species "wujalwujalensis" is due to its ocurrences in the town of Wujal Wujal.(Brad & Mark Kennard, Griffith University, 1993)wujalwujalensis: Named for the township Wujal Wujal at the base of the Bloomfield Falls.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: 5.0 - 6.0; Mức độ sâu 0 - 4 m (Ref. 40636). Tropical; 21°C - 23°C (Ref. 40636)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 40636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 25 - 26. Head deep and laterally compressed; pores on head and lower jaw; snout tapered. Insertion of the pelvic fin in line with the third dorsal spine and well behind pectoral fin base. Pelvic girdle length at least twice its width. Caudal fin rounded. Cleithrum's posterior margin and opercular spines without serrations; post temporal serrated.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits a broad (30-40 meters wide), clear, flowing stream with a rocky bottom. Temperature ranges between 15° and 25°C and pH from 5.0 to 6.0. During the day it shelters in the cover of undercut banks, boulders, log snags and submerged root masses, darting into crevices if threatened. Nocturnally active, feeding on insects and their larvae, crustaceans, fishes and plant matter. Sexual maturity is reached at a length of about five centimeters. One of the most recently discovered Australian freshwater fish species (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Arratia, Gloria | Người cộng tác

Pusey, B.J. and M.J. Kennard, 2001. Guyu wujalwujalensis, a new genus and species (Pisces: Percichthyidae) from northeastern Queensland, Australia. Ichthyol. Explor. Freshwat. 12(1):17-28. (Ref. 40636)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00400 - 0.02738), b=3.01 (2.79 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).