You can sponsor this page

Rhinecanthus rectangulus (Bloch & Schneider, 1801)

Wedge-tail triggerfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhinecanthus rectangulus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Rhinecanthus rectangulus (Wedge-tail triggerfish)
Rhinecanthus rectangulus
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/D. Terver

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Balistidae (Triggerfishes)
Etymology: Rhinecanthus: Greek, rhinos = nose + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
Eponymy: Pablo Ruiz Picasso (1881–1973) was a Spanish painter and sculptor. The vivid patterns and colours of Rhinecanthus triggerfish have led to them being popularly known as picassofish. (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 9770). Tropical; 30°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea south to East Africa through Indonesia and northern Australia up to Hawaii and Pitcairn islands; north to southern Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 25; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 20 - 22. Body orange-brown above; head and belly white; soft dorsal, anal and pectoral fins pale; caudal fin dusky (Ref. 4420).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in shallow outer reefs subject to surge (Ref. 9770, 48637). Commonly found over barren rock or the spur-and-groove zone where there is a mixture of bare rock, rubble, and coral. Juveniles on algae reef (Ref. 48637). Benthopelagic (Ref. 58302). Feed on algae, detritus, mollusks, crustaceans, worms, echinoderms, fishes, sponges, foraminiferans, and eggs. Territorial. Oviparous (Ref. 205). Also taken by drive-in nets (Ref. 9770). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Matsuura, K., 2001. Balistidae. Triggerfishes. p. 3911-3928. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles. FAO, Rome. (Ref. 9770)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 January 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 2985 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01531 - 0.04732), b=2.91 (2.76 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 47.6 [19.7, 119.4] mg/100g; Iron = 0.614 [0.304, 1.369] mg/100g; Protein = 18.5 [16.4, 20.7] %; Omega3 = 0.109 [0.055, 0.214] g/100g; Selenium = 28.2 [14.6, 59.2] μg/100g; VitaminA = 59 [17, 203] μg/100g; Zinc = 1.08 [0.73, 1.62] mg/100g (wet weight);