You can sponsor this page

Oxycirrhites typus Bleeker, 1857

Longnose hawkfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Oxycirrhites typus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Oxycirrhites typus (Longnose hawkfish)
Oxycirrhites typus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Cirrhitidae (Hawkfishes)
Etymology: Oxycirrhites: Greek, oxys = sharp + Latin, cirrus = curl (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 10 - 100 m (Ref. 90102), usually 25 - ? m (Ref. 90102). Tropical; 32°N - 23°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and South Africa (Ref. 11228) to the Hawaiian Islands, north to southern Japan, south to New Caledonia. Eastern Pacific: Gulf of California to northern Colombia and the Galapagos Islands (Ref. 9289).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9289)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits steep outer reef slopes exposed to strong currents where it lives in large gorgonians and black corals (Ref. 3921). Benthic (Ref. 58302). Common below 25 m (Ref. 90102). Feeds on small benthic or planktonic crustaceans. The suggestion that this species lays demersal eggs (Ref. 3921) is questionable. Pelagic spawning has been observed for this species from field observations (Ref. 26305). Monogamous (Ref. 52884), strongly territorial (Ref. 26305). Uncommon to rare in most areas (Ref. 9710).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 52884). Actual spawning lasts about 1-2 seconds while ascending a distance of less than 0.25 m (Ref. 26305). Courtship and spawning behavior is similar to that described for other species: 1) courtship commences just before or after sunset with spawning after sunset; 2) successive courtship and spawning by the male in social groups containing one or more females; 3) courtship and spawning at a site common to both male and female or at a site located within the female's home area; 4) pelagic spawning with a rapid but relatively short ascent into the water column by both male and female; 5) return of the male and female to resident corals afte spawning. Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29, mean 28 °C (based on 1414 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.37 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 105 [53, 159] mg/100g; Iron = 0.701 [0.422, 1.155] mg/100g; Protein = 18.2 [17.1, 19.2] %; Omega3 = 0.106 [0.063, 0.182] g/100g; Selenium = 36.7 [17.2, 71.8] μg/100g; VitaminA = 123 [40, 367] μg/100g; Zinc = 1.92 [1.30, 2.67] mg/100g (wet weight);