You can sponsor this page

Cirrhitichthys oxycephalus (Bleeker, 1855)

Coral hawkfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cirrhitichthys oxycephalus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Cirrhitichthys oxycephalus (Coral hawkfish)
Cirrhitichthys oxycephalus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Cirrhitidae (Hawkfishes)
Etymology: Cirrhitichthys: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 40 m (Ref. 9710), usually 10 - 25 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 30°N - 23°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea south to East London, South Africa (Ref. 5469) and east to the Marquesan Islands, north to the Mariana Islands, south to New Caledonia. Eastern Pacific: Gulf of California to Colombia and the Galapagos Islands (Ref. 9289).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9289)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6. Highly variable in color from pale with grey to black blotches to pink with bright red blotches (Ref. 48636). Pale with horizontal rows of subquadrate dark brown spots; a row of smaller spots on LL between larger spots; small dark brown spots on head (Ref. 5469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit areas of rich coral growth and clear water of lagoon, channel, or seaward reefs from below the surge zone to depths of at least 40 m. They rest on, in, or beneath hard or soft corals. Feed on crustaceans and small fishes (Ref. 37955). Males are territorial and haremic (Ref. 37816).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Pelagic spawner (Ref. 31569). Spawning ascents into the water column occurred over a distance of 0.3 to1.0 m (Ref. 26305).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.2 - 25.9, mean 24.9 °C (based on 42 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00909 - 0.02638), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 99.4 [46.9, 167.8] mg/100g; Iron = 0.709 [0.395, 1.222] mg/100g; Protein = 18.6 [17.3, 19.8] %; Omega3 = 0.134 [0.076, 0.233] g/100g; Selenium = 24.7 [12.4, 52.0] μg/100g; VitaminA = 118 [34, 432] μg/100g; Zinc = 1.52 [1.00, 2.24] mg/100g (wet weight);