You can sponsor this page

Belodontichthys truncatus Kottelat & Ng, 1999

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Belodontichthys truncatus
Belodontichthys truncatus
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Siluridae (Sheatfishes)
Etymology: Belodontichthys: Greek, belos, -eos = any projectile + Greek, odous = teeth + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)truncatus: Specific name from the Latin truncatus (truncated), in reference to the relatively short head of this species.
More on authors: Kottelat & Ng.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Chao Phraya and Mekong River drainages in Thailand, Laos, Cambodia and Viet Nam. Previously misidentified as Belodontichthys dinema from the Mekong River basin.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 43281)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 79 - 96. Differs from its sole congener, B. dinema, in having a shorter pectoral fin, 21.9-25.8% SL, versus 25.9-28.9; a shorter head, 20.9-23.9% SL, versus 24.2-26.0; and a shorter snout, 35.4-39.6% HL, versus 39.0-43.1 (Ref. 38432). Strongly compressed head and body; upturned mouth with conspicuous large teeth; pectoral fin longer than head (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in medium to large-sized rivers (Ref. 12975). Found from middle depths to the surface in deeper parts of large rivers. Feeds on smaller fish near the water surface. An excellent game fish which can be caught using hook and line. Presently large numbers are being taken near Stung Treng in Cambodia by explosives (Ref. 12693). Migrates upstream through the Khone Falls in June-July with other silurids and enters the flooded forest in July-October, where it feeds heavily on cyprinids of the genus Henicorhynchus (pa soi, identified as Cirrhinus spp.) (Ref. 38432). Marketed fresh or dried and salted (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and H.H. Ng, 1999. Belodontichthys truncatus, a new species of silurid catfish from Indochina ( Teleostei: Siluridae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 10(4):387-391. (Ref. 38432)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 February 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00279 - 0.01132), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).