You can sponsor this page

Kuhlia mugil (Forster, 1801)

Barred flagtail
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Kuhlia mugil   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Kuhlia mugil (Barred flagtail)
Kuhlia mugil
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Kuhliidae (Aholeholes)
Etymology: Kuhlia: Because of Heindrich Kuhl, 1797-1821; researcher also with lizards (Gekkonidae).
Eponymy: Dr Heinrich Kuhl (1797–1821) was a German naturalist and zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Forster.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 18 m (Ref. 5227). Tropical; 32°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific and Eastern Pacific: Red Sea and East Africa to the eastern Pacific, north to southern Japan, south to New South Wales and Lord Howe Island. Absent from Easter Island, Pitcairn, Marquesas, Hawaiian Islands and Johnston Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4967); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Preorbital serrae 11-14; body depth 2.75-3.05 in SL; caudal concavity 1.85-2.6 in head length; Silvery, the front of snout and chin blackish; caudal fin white with a median dark stripe and two broad oblique black bands across each lobe, the lobe tips white; a dusky band in outer part of soft portion of dorsal fin except for white tip of high anterior part. Juveniles (2.0-3.0 cm SL) have the median and outer black bands in the caudal fin lobes, but the middle band is represented only by a black spot basally in the outer part of each lobe (Ref. 41640).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Tightly packed schools occur along the reef margin of rocky shorelines, from just below the breaking surf to a depth of a few meters. Young commonly in tide pools (Ref. 41640). Sometimes found in estuaries but reported to never enter freshwater environments (Ref. 41640). Feeds on free-swimming crustaceans and small fishes at night (Ref. 5213). Utilized fresh or dried salted (Ref. 7271).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and H.A. Randall, 2001. Review of the fishes of the genus Kuhlia (Perciformes: Kuhliidae) of the Central Pacific. Pac. Sci. 55(3):227-256. (Ref. 41640)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 September 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 3387 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00597 - 0.03345), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 44 [26, 71] mg/100g; Iron = 0.575 [0.354, 0.901] mg/100g; Protein = 19.3 [18.2, 20.2] %; Omega3 = 0.133 [0.085, 0.208] g/100g; Selenium = 22.8 [12.7, 39.6] μg/100g; VitaminA = 151 [50, 462] μg/100g; Zinc = 1.33 [0.94, 1.83] mg/100g (wet weight);